Đọc nhanh: 营光笔 (doanh quang bút). Ý nghĩa là: bút dạ quang.
营光笔 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bút dạ quang
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 营光笔
- 一人 立功 , 全家 光荣
- một người lập công, cả nhà vinh quang.
- 一束 月 光照 在 湖面 上
- Ánh trăng soi rọi mặt hồ.
- 一把 亮光光 的 镰刀
- một chiếc liềm sáng loáng.
- 你 把 我 的 芡 光笔 放在 哪儿 ?
- Bút dạ quang của tôi bạn để ở đâu?
- 光 会 耍笔杆 的 人 , 碰到 实际 问题 往往 束手无策
- những người chỉ biết viết lách thôi thì khi gặp vấn đề thực tế chỉ đành bó tay.
- 一营 民兵 笔挺 地站 着 , 听候 发令
- một tiểu đoàn dân quân đứng nghiêm đợi lệnh
- 这笔 交易 是 完全 光明正大 的
- Loại thỏa thuận làm ăn này hoàn toàn là làm ăn đàng hoàng.
- 一 松手 , 钢笔 掉 在 地上 了
- vừa buông tay, bút máy rơi xuống đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
笔›
营›