营销号 yíngxiāo hào
volume volume

Từ hán việt: 【doanh tiêu hiệu】

Đọc nhanh: 营销号 (doanh tiêu hiệu). Ý nghĩa là: tài khoản marketing.

Ý Nghĩa của "营销号" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

营销号 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tài khoản marketing

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 营销号

  • volume volume

    - 吊销 diàoxiāo 营业执照 yíngyèzhízhào

    - thu hồi giấy phép kinh doanh.

  • volume volume

    - 从事 cóngshì 营销 yíngxiāo 工作 gōngzuò

    - Anh ấy làm việc trong lĩnh vực tiếp thị.

  • volume volume

    - 今起 jīnqǐ 北京市 běijīngshì 报刊亭 bàokāntíng 暂缓 zànhuǎn 各类 gèlèi 手机号 shǒujīhào de 销售 xiāoshòu

    - Kể từ bây giờ, các sạp báo ở Bắc Kinh tạm ngừng bán các thẻ số điện thoại di động khác nhau

  • volume volume

    - 使 shǐ 商品 shāngpǐn 适销对路 shìxiāoduìlù shì 商家 shāngjiā de 基本 jīběn 经营 jīngyíng shù

    - Khiến cho sản phẩm có thể bán được trên thị trường là kỹ thuật kinh doanh cơ bản của các doanh nghiệp.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 只是 zhǐshì 我们 wǒmen 雇来 gùlái zuò 病毒 bìngdú shì 营销 yíngxiāo de 公关 gōngguān

    - Họ là một công ty PR mà chúng tôi thuê để làm tiếp thị lan truyền.

  • volume volume

    - 本店 běndiàn 营销 yíngxiāo 电脑 diànnǎo 手机 shǒujī 以及 yǐjí 耳机 ěrjī

    - Cửa hàng này bán máy tính, điện thoại và tai nghe.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 启动 qǐdòng le xīn de 营销 yíngxiāo 项目 xiàngmù

    - Công ty đã triển khai một dự án tiếp thị mới.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī de 营销 yíngxiāo 攻略 gōnglüè hěn 成功 chénggōng

    - Chiến lược tiếp thị của công ty rất thành công.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Háo , Hào
    • Âm hán việt: Hiệu , Hào
    • Nét bút:丨フ一一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RMVS (口一女尸)
    • Bảng mã:U+53F7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+8 nét)
    • Pinyin: Yíng
    • Âm hán việt: Dinh , Doanh
    • Nét bút:一丨丨丶フ丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBRR (廿月口口)
    • Bảng mã:U+8425
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Kim 金 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiāo
    • Âm hán việt: Tiêu
    • Nét bút:ノ一一一フ丨丶ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCFB (重金火月)
    • Bảng mã:U+9500
    • Tần suất sử dụng:Rất cao