Đọc nhanh: 萄 (đào). Ý nghĩa là: nho; quả nho. Ví dụ : - 他吃了一串甜甜的萄。 Anh ấy ăn một chùm nho ngọt.. - 她买了一篮新鲜的萄。 Cô ấy mua một giỏ nho tươi.. - 这些萄看起来很美味。 Những quả nho này trông rất ngon.
萄 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nho; quả nho
指葡萄
- 他 吃 了 一串 甜甜的 萄
- Anh ấy ăn một chùm nho ngọt.
- 她 买 了 一篮 新鲜 的 萄
- Cô ấy mua một giỏ nho tươi.
- 这些 萄 看起来 很 美味
- Những quả nho này trông rất ngon.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 萄
- 她 去 练习 葡萄牙语 了
- Đã đi thực hành tiếng Bồ Đào Nha của cô ấy.
- 吐鲁番 的 葡萄 很 著名
- nho ở Tu-ru-phan rất nổi tiếng.
- 野葡萄 蔓 爬 在 石山 上 , 各种各样 的 植物 枝繁叶茂
- Những cây nho dại leo trên núi đá, muôn loài cây cỏ cành lá xum xuê.
- 像是 我 还 不 认识 任何 葡萄牙人
- Giống như tôi chưa gặp bất kỳ người Bồ Đào Nha nào.
- 在 他 的 酒类 收藏 中有 一些 名贵 的 陈年 葡萄酒
- Trong bộ sưu tập rượu của anh ta có một số chai rượu nho cổ đắt tiền.
- 他 输液 输 的 是 葡萄糖
- Dịch truyền anh ấy truyền là glucose.
- 她 喜欢 吃 甜甜的 葡萄
- Cô ấy thích ăn nho ngọt.
- 她 买 了 一篮 新鲜 的 萄
- Cô ấy mua một giỏ nho tươi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
萄›