菩提心 pútíxīn
volume volume

Từ hán việt: 【bồ đề tâm】

Đọc nhanh: 菩提心 (bồ đề tâm). Ý nghĩa là: Tâm hướng về Giác ngộ; một trong những thuật ngữ quan trọng của Ðại thừa. Theo cách định nghĩa của Phật giáo Tây Tạng thì Bồ-đề tâm 菩提心 có hai dạng; tương đối và tuyệt đối. Bồ đề tâm tuyệt đối chính là sự chứng ngộ được tính Không của mọi hiện tượng..

Ý Nghĩa của "菩提心" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

菩提心 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Tâm hướng về Giác ngộ; một trong những thuật ngữ quan trọng của Ðại thừa. Theo cách định nghĩa của Phật giáo Tây Tạng thì Bồ-đề tâm 菩提心 có hai dạng; tương đối và tuyệt đối. Bồ đề tâm tuyệt đối chính là sự chứng ngộ được tính Không 空 của mọi hiện tượng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 菩提心

  • volume volume

    - 提溜 dīliū zhe xīn ( 放心 fàngxīn )

    - không yên tâm; lo lắng

  • volume volume

    - 佛教 fójiào 提倡 tíchàng 慈悲心 cíbēixīn 众生 zhòngshēng

    - Phật giáo đề xướng dùng lòng từ bi để độ chúng sinh.

  • volume volume

    - shì 居心叵测 jūxīnpǒcè de 家伙 jiāhuo yào 多加 duōjiā 提防 dīfáng

    - Anh ta là người thâm hiểm khó lường, cần phải đề phòng.

  • volume volume

    - 旧社会 jiùshèhuì 渔民 yúmín 出海捕鱼 chūhǎibǔyú 家里人 jiālǐrén 提心吊胆 tíxīndiàodǎn 唯恐 wéikǒng 有个 yǒugè 长短 chángduǎn

    - trong xã hội cũ, ngư dân khi ra biển đánh cá, người trong gia đình nơm nớp lo âu, chỉ sợ xảy ra bất trắc.

  • volume volume

    - 上课 shàngkè 留心 liúxīn tīng 老师 lǎoshī 讲课 jiǎngkè yǒu dǒng de jiù 提出 tíchū lái

    - Lên lớp chăm chú nghe giáo viên giảng, có gì không hiểu phải nói ra.

  • volume volume

    - 警钟 jǐngzhōng 提醒 tíxǐng 我们 wǒmen yào 小心 xiǎoxīn

    - Chuông báo động nhắc nhở chúng ta phải cẩn thận.

  • volume volume

    - 敌人 dírén 心怀叵测 xīnhuáipǒcè ràng 一个 yígè 人去 rénqù 谈判 tánpàn yào 提防 dīfáng 上当受骗 shàngdàngshòupiàn

    - Kẻ địch lòng dạ khó lường, lại bắt cậu một mình đi đàm phán, phải đề phòng bị lừa.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 真是 zhēnshi 用心良苦 yòngxīnliángkǔ 为了 wèile 我们 wǒmen 提高 tígāo 成绩 chéngjì tiān dōu 加班 jiābān gěi 我们 wǒmen 补习 bǔxí

    - "Giáo viên thật sự rất tận tâm, thậm chí còn làm thêm giờ để tổ chức buổi ôn tập cho chúng tôi, nhằm giúp chúng tôi nâng cao điểm số.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Dī , Dǐ , Shí , Tí
    • Âm hán việt: Thì , Đề , Để
    • Nét bút:一丨一丨フ一一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QAMO (手日一人)
    • Bảng mã:U+63D0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+8 nét)
    • Pinyin: Bèi , Bó , Bù , Pú
    • Âm hán việt: Bồ , Bội , Phụ
    • Nét bút:一丨丨丶一丶ノ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TYTR (廿卜廿口)
    • Bảng mã:U+83E9
    • Tần suất sử dụng:Cao