悲心 bēi xīn
volume volume

Từ hán việt: 【bi tâm】

Đọc nhanh: 悲心 (bi tâm). Ý nghĩa là: Lòng từ bi thương xót. ◇Đạo Tuyên 道宣: Nhất cực bi tâm; chửng hôn mê chi thất tính 一極悲心; 拯昏迷之失性 (Diệu pháp liên hoa kinh hoằng truyền tự 妙法蓮華經弘傳序). Tâm tình buồn khổ. ◇Tào Thực 曹植: Liệt sĩ đa bi tâm; tiểu nhân thâu tự nhàn 烈士多悲心; 小人媮自閒 (Tạp thi 雜詩) Liệt sĩ thường nhiều buồn khổ trong lòng; còn tiểu nhân cẩu thả buông lung nhàn dật..

Ý Nghĩa của "悲心" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

悲心 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Lòng từ bi thương xót. ◇Đạo Tuyên 道宣: Nhất cực bi tâm; chửng hôn mê chi thất tính 一極悲心; 拯昏迷之失性 (Diệu pháp liên hoa kinh hoằng truyền tự 妙法蓮華經弘傳序). Tâm tình buồn khổ. ◇Tào Thực 曹植: Liệt sĩ đa bi tâm; tiểu nhân thâu tự nhàn 烈士多悲心; 小人媮自閒 (Tạp thi 雜詩) Liệt sĩ thường nhiều buồn khổ trong lòng; còn tiểu nhân cẩu thả buông lung nhàn dật.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悲心

  • volume volume

    - 听到 tīngdào 这个 zhègè 消息 xiāoxi 满心 mǎnxīn 悲哀 bēiāi

    - Nghe được thông tin này, trái tim anh ấy đầy đau xót.

  • volume volume

    - 一种 yīzhǒng 幻灭 huànmiè 似的 shìde 悲哀 bēiāi 抓住 zhuāzhù le de 心灵 xīnlíng

    - một nỗi thương tâm nát tan xiết lấy tâm hồn anh.

  • volume volume

    - 小男孩 xiǎonánhái shì 母亲 mǔqīn 以后 yǐhòu 悲哀 bēiāi de 样子 yàngzi 真是 zhēnshi ràng rén 心疼 xīnténg

    - dáng vẻ thương tâm của cậu bé sau khi mất mẹ làm người khác phải đau lòng.

  • volume volume

    - 不忍卒读 bùrěnzúdú 不忍心 bùrěnxīn 读完 dúwán duō 形容 xíngróng 文章 wénzhāng 悲惨 bēicǎn 动人 dòngrén

    - không dám xem hết (văn chương bi thảm cảm động)

  • volume volume

    - 有点 yǒudiǎn zuì zuì de hǎo 悲微 bēiwēi 原来 yuánlái 爱上你 àishàngnǐ yǒu 一点点 yìdiǎndiǎn 心碎 xīnsuì

    - Có chút say, say thật bi ai, hóa ra yêu em có một chút đau lòng.

  • volume volume

    - 心里 xīnli hěn 悲凉 bēiliáng

    - Anh ấy cảm thấy rất buồn.

  • volume volume

    - de 心里 xīnli 满是 mǎnshì bēi

    - Trong lòng cô ấy đầy nỗi buồn.

  • volume volume

    - 心中 xīnzhōng xián zhe 悲伤 bēishāng

    - Anh ấy mang nỗi buồn trong lòng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Bēi
    • Âm hán việt: Bi
    • Nét bút:丨一一一丨一一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LYP (中卜心)
    • Bảng mã:U+60B2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao