Đọc nhanh: 获鹿 (hoạch lộc). Ý nghĩa là: Thị trấn Huolu, ở Luquan 鹿泉市 , Shijiazhuang 石家莊 | 石家庄, Hebei.
✪ 1. Thị trấn Huolu, ở Luquan 鹿泉市 , Shijiazhuang 石家莊 | 石家庄, Hebei
Huolu town, in Luquan 鹿泉市 [Lu4 quán], Shijiazhuang 石家莊|石家庄, Hebei
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 获鹿
- 今年 的 稻谷 获得 了 丰收
- Lúa gạo năm nay được mùa bội thu.
- 鹿 豕 狉狉
- hươu, lợn hung hăng qua lại.
- 今天 的 任务 是 配鹿
- Công việc hôm nay là phối giống hươu.
- 从 社区 学院 成功 转学 的 学生 有 很大 的 机会 获得 本科文凭 ;
- Sinh viên chuyển tiếp thành công từ các trường cao đẳng cộng đồng có cơ hội tốt để lấy bằng tốt nghiệp đại học。
- 今年 的 收获 一准 比 去年 强
- Thu hoạch năm nay chắc chắn tốt hơn năm ngoái.
- 今年 收获 喜庆
- Thu hoạch năm nay đáng mừng.
- 今年 的 收获 不错
- Thu hoạch năm nay không tệ.
- 今年 的 棉花 获得 大丰收
- Năm nay bông được mùa to.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
获›
鹿›