Đọc nhanh: 获鹿镇 (hoạch lộc trấn). Ý nghĩa là: Thị trấn Huolu, ở Luquan 鹿泉市 , Shijiazhuang 石家莊 | 石家庄, Hebei.
✪ 1. Thị trấn Huolu, ở Luquan 鹿泉市 , Shijiazhuang 石家莊 | 石家庄, Hebei
Huolu town, in Luquan 鹿泉市 [Lu4 quán], Shijiazhuang 石家莊|石家庄, Hebei
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 获鹿镇
- 鹿 豕 狉狉
- hươu, lợn hung hăng qua lại.
- 今天 的 任务 是 配鹿
- Công việc hôm nay là phối giống hươu.
- 书籍 是 获取 知识 的 工具
- Sách là công cụ để tiếp thu kiến thức.
- 人们 聚集 起来 , 组成 国民 自卫队 来 保卫 他们 的 城镇
- Mọi người tụ tập lại và thành lập đội dân quốc phòng để bảo vệ thành phố của họ.
- 今年 收获 三十 石
- Năm nay thu hoạch được ba mươi thạch.
- 今年 4 月 , 中共中央政治局 否决 了 农村 城镇 的 提议
- Vào tháng 4 năm nay, Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc đã bác bỏ đề xuất về thị trấn nông thôn.
- 今年 我们 收获 了 很多 大豆
- Năm nay chúng tôi thu hoạch được nhiều đậu nành.
- 今年 我们 收获 了 很多 稻米
- Năm nay chúng tôi thu hoạch được nhiều gạo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
获›
镇›
鹿›