莫过于 mò guòyú
volume volume

Từ hán việt: 【mạc quá ư】

Đọc nhanh: 莫过于 (mạc quá ư). Ý nghĩa là: không có gì hơn; không gì sánh bằng. Ví dụ : - 天下最美妙的莫过于家。 Không có gì tuyệt vời bằng gia đình.. - 最美的回忆莫过于童年。 Ký ức đẹp nhất không gì hơn tuổi thơ.. - 最深的遗憾莫过于错过。 Điều hối tiếc nhất chính là bỏ lỡ.

Ý Nghĩa của "莫过于" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

莫过于 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. không có gì hơn; không gì sánh bằng

没有什么能超过。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 天下 tiānxià zuì 美妙 měimiào de 莫过于 mòguòyú jiā

    - Không có gì tuyệt vời bằng gia đình.

  • volume volume

    - 最美 zuìměi de 回忆 huíyì 莫过于 mòguòyú 童年 tóngnián

    - Ký ức đẹp nhất không gì hơn tuổi thơ.

  • volume volume

    - 最深 zuìshēn de 遗憾 yíhàn 莫过于 mòguòyú 错过 cuòguò

    - Điều hối tiếc nhất chính là bỏ lỡ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 莫过于

  • volume volume

    - 人生 rénshēng 最大 zuìdà de 幸福 xìngfú 莫过于 mòguòyú 享受 xiǎngshòu ài bèi ài

    - Hạnh phúc lớn nhất trên cuộc đời này không gì sánh bằng việc yêu và được yêu.

  • volume volume

    - 终于 zhōngyú 苏醒过来 sūxǐngguòlái le

    - Cuối cùng anh ấy cũng tỉnh lại.

  • volume volume

    - zuì 雄辩 xióngbiàn de 莫过于 mòguòyú 事实 shìshí

    - hùng biện cũng không vượt quá sự thật.

  • volume volume

    - 最具 zuìjù 挑战性 tiǎozhànxìng de 挑战 tiǎozhàn 莫过于 mòguòyú 提升 tíshēng 自我 zìwǒ

    - Thử thách mang tính thử thách nhất chính là cải thiện bản thân.

  • volume volume

    - 最美 zuìměi de 回忆 huíyì 莫过于 mòguòyú 童年 tóngnián

    - Ký ức đẹp nhất không gì hơn tuổi thơ.

  • volume volume

    - 最佳 zuìjiā 选择 xuǎnzé 莫过于 mòguòyú 这个 zhègè 方案 fāngàn

    - Lựa chọn tốt nhất chính là phương án này.

  • volume volume

    - 天下 tiānxià zuì 美妙 měimiào de 莫过于 mòguòyú jiā

    - Không có gì tuyệt vời bằng gia đình.

  • volume volume

    - 最深 zuìshēn de 遗憾 yíhàn 莫过于 mòguòyú 错过 cuòguò

    - Điều hối tiếc nhất chính là bỏ lỡ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+1 nét)
    • Pinyin: Xū , Yú
    • Âm hán việt: Hu , Vu , Ư
    • Nét bút:一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MD (一木)
    • Bảng mã:U+4E8E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+7 nét)
    • Pinyin: Mò , Mù
    • Âm hán việt: , Mạc , Mạch , Mịch , Mộ
    • Nét bút:一丨丨丨フ一一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:TAK (廿日大)
    • Bảng mã:U+83AB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Guō , Guò , Guo
    • Âm hán việt: Qua , Quá
    • Nét bút:一丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDI (卜木戈)
    • Bảng mã:U+8FC7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao