Đọc nhanh: 莫过于 (mạc quá ư). Ý nghĩa là: không có gì hơn; không gì sánh bằng. Ví dụ : - 天下最美妙的莫过于家。 Không có gì tuyệt vời bằng gia đình.. - 最美的回忆莫过于童年。 Ký ức đẹp nhất không gì hơn tuổi thơ.. - 最深的遗憾莫过于错过。 Điều hối tiếc nhất chính là bỏ lỡ.
莫过于 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không có gì hơn; không gì sánh bằng
没有什么能超过。
- 天下 最 美妙 的 莫过于 家
- Không có gì tuyệt vời bằng gia đình.
- 最美 的 回忆 莫过于 童年
- Ký ức đẹp nhất không gì hơn tuổi thơ.
- 最深 的 遗憾 莫过于 错过
- Điều hối tiếc nhất chính là bỏ lỡ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 莫过于
- 人生 最大 的 幸福 莫过于 享受 爱 和 被 爱
- Hạnh phúc lớn nhất trên cuộc đời này không gì sánh bằng việc yêu và được yêu.
- 他 终于 苏醒过来 了
- Cuối cùng anh ấy cũng tỉnh lại.
- 最 雄辩 的 莫过于 事实
- hùng biện cũng không vượt quá sự thật.
- 最具 挑战性 的 挑战 莫过于 提升 自我
- Thử thách mang tính thử thách nhất chính là cải thiện bản thân.
- 最美 的 回忆 莫过于 童年
- Ký ức đẹp nhất không gì hơn tuổi thơ.
- 最佳 选择 莫过于 这个 方案
- Lựa chọn tốt nhất chính là phương án này.
- 天下 最 美妙 的 莫过于 家
- Không có gì tuyệt vời bằng gia đình.
- 最深 的 遗憾 莫过于 错过
- Điều hối tiếc nhất chính là bỏ lỡ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
于›
莫›
过›