Đọc nhanh: 莫怪乎 (mạc quái hồ). Ý nghĩa là: thảo hèn.
莫怪乎 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thảo hèn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 莫怪乎
- 君 莫怪 , 奴之过
- Chàng chớ trách, lỗi của thiếp.
- 云势 变幻莫测
- Thế mây thay đổi khó lường.
- 与其 你 去 , 莫如 他来
- nếu để anh đi thì chi bằng chờ hắn đến.
- 莫非 错怪 了 他 不成
- Lẽ nào chúng ta đã trách lầm anh ấy?
- 云霞 在 天空 中 变幻莫测
- Ráng mây thay đổi không ngừng trên bầu trời.
- 都 是 演 雌雄莫辨 的 美人 , 有人 演成 了 妖孽 , 有人 演成 了 妖怪
- Đều là những người mang vẻ đẹp phi giới tính, nhưng người thì diễn thành yêu nghiệt, người lại đóng thành yêu quái.
- 事故 似乎 和 厚厚的 积雪 有关
- Vụ tai nạn dường như liên quan đến tuyết rơi dày đặc.
- 我 不 懂 这里 的 规矩 , 请 莫 见怪
- Tôi không biết qui định ở đây, xin đừng trách tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乎›
怪›
莫›