Đọc nhanh: 屈指算卜 (khuất chỉ toán bốc). Ý nghĩa là: bấm số.
屈指算卜 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bấm số
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 屈指算卜
- 他常去 算卜
- Anh ấy thường đi bói toán.
- 屈指一算 , 离家 已经 十年 了
- tính ra, đã xa nhà mười năm rồi.
- 扳着 指头 算
- bẻ ngón tay đếm
- 他 有才干 能 在 本行业 中 首屈一指
- Anh ấy có tài năng và được xem là số 1 trong ngành nghề của mình.
- 屈指可数 (sh , 形容 数目 很少 )
- có thể đếm trên đầu ngón tay.
- 本 星期 买 胡萝卜 和 洋白菜 最 合算 , 因 货源充足 , 价格低廉
- Trong tuần này, mua cà rốt và bắp cải là rất tiết kiệm, vì nguồn hàng dồi dào và giá cả rẻ.
- 国内 屈指可数 的 大 企业
- Các xí nghiệp lớn ở trong nước được đếm trên đầu ngón tay.
- 村里 健存 的 老人 屈指可数
- Trong làng số người già còn ở lại đếm trên đầu ngón tay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺊›
卜›
屈›
指›
算›