Đọc nhanh: 莆仙戏 (phủ tiên hí). Ý nghĩa là: kịch Phủ Tiên (mộ loại hí khúc ở tỉnh Phúc Kiến, còn gọi là kịch Hưng Hoá, lưu hành ở vùng Phủ Điền, Tiên Du bên Trung Quốc).
莆仙戏 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kịch Phủ Tiên (mộ loại hí khúc ở tỉnh Phúc Kiến, còn gọi là kịch Hưng Hoá, lưu hành ở vùng Phủ Điền, Tiên Du bên Trung Quốc)
福建地方戏曲剧种之一,又名兴化戏,流行于莆田、仙游一带
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 莆仙戏
- 黄水仙 是 水仙 属 植物
- 黄水仙 là một loại cây thuộc chi Waterlily.
- 他 为 我们 描绘 了 一个 人间仙境
- Anh ấy đã vẽ nên một xứ sở thần tiên cho chúng tôi.
- 他 不会 玩游戏
- Anh ấy không biết chơi game.
- 于戏 , 此事 怎 如此 艰难 !
- Ô hô, sao việc này lại khó khăn như thế!
- 他 不会 唱戏 , 你 偏要 他 唱 , 这 不是 强人所难 吗
- anh ấy không biết hát, bạn cứ ép anh ấy hát, không phải là gây khó cho anh ấy sao?
- 他 从 五岁 就 跟着 师傅 学 唱戏 了
- Anh ta đã theo thầy học hát hí khúc từ năm 5 tuổi.
- 从 这个 时候 起 , 他们 的 演戏 计划 就 开始 了
- Kể từ lúc này, kế hoạch diễn kịch của họ bắt đầu.
- 他 一整天 都 在家 玩游戏
- Anh ấy cả ngày chỉ ở nhà chơi game.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仙›
戏›
莆›