Các biến thể (Dị thể) của 莆

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 莆 theo âm hán việt

莆 là gì? (Bồ, Phủ). Bộ Thảo (+7 nét). Tổng 10 nét but (). Ý nghĩa là: “Tiệp phủ” : xem “tiệp” , “Tiệp phủ” : xem “tiệp” . Chi tiết hơn...

Từ điển Thiều Chửu

  • Tiệp phủ một thứ cỏ báo điềm lành đời vua Nghiêu.
  • Một âm là bồ. Bồ Ðiền huyện Bồ Ðiền.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 莆田

- Bồ Điền [Pútián] Huyện Bồ Điền (ở tỉnh Phúc Kiến, Trung Quốc).

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* “Tiệp phủ” : xem “tiệp”

Từ điển phổ thông

  • (xem: tiệp phủ 萐莆)

Từ điển Thiều Chửu

  • Tiệp phủ một thứ cỏ báo điềm lành đời vua Nghiêu.
  • Một âm là bồ. Bồ Ðiền huyện Bồ Ðiền.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* “Tiệp phủ” : xem “tiệp”

Từ ghép với 莆