部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Thảo (艹) Thập (十) Dụng (用) Chủ (丶)
Các biến thể (Dị thể) của 莆
蒲
莆 là gì? 莆 (Bồ, Phủ). Bộ Thảo 艸 (+7 nét). Tổng 10 nét but (一丨丨一丨フ一一丨丶). Ý nghĩa là: “Tiệp phủ” 萐莆: xem “tiệp” 萐, “Tiệp phủ” 萐莆: xem “tiệp” 萐. Chi tiết hơn...
- Bồ Điền [Pútián] Huyện Bồ Điền (ở tỉnh Phúc Kiến, Trung Quốc).