Đọc nhanh: 荷包蛋 (hà bao đản). Ý nghĩa là: trứng chần nước sôi; trứng tráng bao, trứng ốp la.
荷包蛋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trứng chần nước sôi; trứng tráng bao, trứng ốp la
去壳后在开水里煮熟或在滚油里煎熟的整个儿的鸡蛋; 一种煎蛋的方式将蛋打破, 直接放入锅中以蛋白裹住蛋黄的方式煎熟或煮熟, 因形同荷包, 故名
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荷包蛋
- 九成 的 女性 荷尔蒙 散发 自 头部
- 90% pheromone của phụ nữ thoát ra khỏi đầu.
- 黑 书包 在 桌上
- Cặp sách màu đen ở trên bàn.
- 一连 从 正面 进攻 , 二连 、 三连 侧面 包抄
- đại đội một tấn công mặt chính, đại đội hai và ba bao vây mạn sườn (mặt bên).
- 我 买 了 一包 蛋卷 儿
- Tôi đã mua một gói bánh trứng cuộn.
- 书包 中有 一 本书
- Trong cặp có một cuốn sách.
- 书包 的 衬 需要 更换 了
- Lớp lót của cặp sách cần phải thay rồi.
- 两个 保安 检查 包裹
- Hai nhân viên bảo vệ kiểm tra hành lý.
- 面粉 用来 做 面包 和 蛋糕
- Bột mì được dùng để làm bánh mì và bánh ngọt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
包›
荷›
蛋›