Đọc nhanh: 药用蜂花水 (dược dụng phong hoa thuỷ). Ý nghĩa là: Nước cây hương phong dùng cho mục đích dược phẩm Nước cây xả dùng cho mục đích dược phẩm.
药用蜂花水 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nước cây hương phong dùng cho mục đích dược phẩm Nước cây xả dùng cho mục đích dược phẩm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 药用蜂花水
- 如制 香 草药 咸鸭蛋 , 沸 滚开 水后 加入 八角 、 花椒 、 茴香
- Ví dụ, làm trứng vịt muối với các loại thảo mộc, sau khi nước sôi thì thêm sao hồi, hạt tiêu và thì là.
- 他 用 开水 吞服 药丸
- Anh ta uống viên thuốc bằng nước sôi.
- 井水 湛清 可饮用
- Nước giếng trong xanh có thể uống.
- 他们 用 水龙 灭火
- Họ dùng vòi rồng để dập lửa.
- 一盆 水 足够 用 了
- Một chậu nước đủ dùng rồi.
- 蜂蜜 要 用 温水 冲
- Mật ong nên pha với nước ấm.
- 不怕 天气 再 冷 , 他 也 要 用 冷水 洗脸
- cho dù trời rét đến đâu, anh ta cũng rửa mặt bằng nước lạnh
- 用药 水漱 漱
- dùng thuốc súc miệng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
用›
花›
药›
蜂›