药用甘草 yào yòng gāncǎo
volume volume

Từ hán việt: 【dược dụng cam thảo】

Đọc nhanh: 药用甘草 (dược dụng cam thảo). Ý nghĩa là: Cam thảo dùng cho mục đích dược phẩm.

Ý Nghĩa của "药用甘草" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

药用甘草 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Cam thảo dùng cho mục đích dược phẩm

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 药用甘草

  • volume volume

    - 中药 zhōngyào áo hǎo hòu 需要 xūyào yòng 纱布 shābù 过滤 guòlǜ 一下 yīxià

    - Thuốc bắc sau khi đun sôi cần phải lọc qua gạc.

  • volume volume

    - yòng 草丛 cǎocóng 伪装 wěizhuāng 自己 zìjǐ

    - Anh ấy ngụy trang bản thân bằng bụi cỏ.

  • volume volume

    - 乌拉草 wùlacǎo 常用 chángyòng 制作 zhìzuò 鞋垫 xiédiàn

    - Cỏ u-la thường được dùng để làm lót giày.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 自古 zìgǔ jiù 使用 shǐyòng 天然 tiānrán 草药 cǎoyào 治疗 zhìliáo 疾病 jíbìng

    - Từ xưa, con người đã sử dụng các loại thảo dược tự nhiên để điều trị bệnh tật.

  • volume volume

    - 许多 xǔduō 野生 yěshēng 草药 cǎoyào 开始 kāishǐ yòng 人工 réngōng 培植 péizhí

    - rất nhiều cây thảo mộc hoang dại đã bắt đầu được con người nuôi trồng.

  • volume volume

    - 为了 wèile gěi 老母 lǎomǔ 治病 zhìbìng 不辞 bùcí 山高路远 shāngāolùyuǎn cǎi 草药 cǎoyào

    - Anh ấy không từ núi cao đường xa đi lấy thuốc để chữa bệnh cho mẹ.

  • volume volume

    - 服用 fúyòng le 大量 dàliàng 止痛药 zhǐtòngyào

    - Anh ấy đã uống rất nhiều thuốc giảm đau.

  • volume volume

    - 懂得 dǒngde 这种 zhèzhǒng 药物 yàowù de 用法 yòngfǎ

    - Anh ấy biết cách sử dụng của loại thuốc này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Cam 甘 (+0 nét)
    • Pinyin: Gān
    • Âm hán việt: Cam
    • Nét bút:一丨丨一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:TM (廿一)
    • Bảng mã:U+7518
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Dụng 用 (+0 nét)
    • Pinyin: Yòng
    • Âm hán việt: Dụng
    • Nét bút:ノフ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BQ (月手)
    • Bảng mã:U+7528
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Cǎo , Cào , Zào
    • Âm hán việt: Thảo , Tạo
    • Nét bút:一丨丨丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TAJ (廿日十)
    • Bảng mã:U+8349
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Yào , Yuè
    • Âm hán việt: Dược , Điếu , Ước
    • Nét bút:一丨丨フフ一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TVMI (廿女一戈)
    • Bảng mã:U+836F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao