Đọc nhanh: 药理 (dược lí). Ý nghĩa là: dược lý.
药理 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dược lý
药物在有机体内所起的变化、对有机体的影响及其防治疾病的原理
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 药理
- 不 加 理睬
- không thèm để ý.
- 不可理喻
- không thể thuyết phục.
- 不久 就 会 处理 你 的 请款
- Yêu cầu thanh toán của bạn sẽ sớm được xử lý.
- 一盒 有 两 贴膏药
- Một hộp có hai miếng cao dán.
- 不合理 的 计划 必然 导致 失败
- Kế hoạch không hợp lý chắc chắn sẽ thất bại.
- 下 力气 整理 房间
- Dùng sức lực dọn dẹp phòng.
- 默读 有助于 更好 地 理解内容
- Đọc thầm giúp hiểu rõ nội dung hơn.
- 上 完药 后 感觉 好多 了
- Sau khi bôi thuốc cảm thấy đỡ hơn nhiều rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
理›
药›