Đọc nhanh: 药浴用海水 (dược dục dụng hải thuỷ). Ý nghĩa là: Nước biển để tắm chữa bệnh.
药浴用海水 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nước biển để tắm chữa bệnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 药浴用海水
- 一湾 海水 泛 波澜
- Một eo biển gợn sóng.
- 他 用 开水 吞服 药丸
- Anh ta uống viên thuốc bằng nước sôi.
- 上海 到 天津 打 水道 走要 两天
- Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.
- 一盆 水 足够 用 了
- Một chậu nước đủ dùng rồi.
- 今年 汛期 , 海河 的 水情 一直 平稳
- mùa lũ năm nay, mực nước sông biển vẫn ở vị trí cũ.
- 人们 自古 就 使用 天然 草药 治疗 疾病
- Từ xưa, con người đã sử dụng các loại thảo dược tự nhiên để điều trị bệnh tật.
- 用药 水漱 漱
- dùng thuốc súc miệng.
- 他 只用 几笔 , 便 勾勒 出 一幅 海上 日出 的 图景
- anh ấy chỉ phát hoạ vài nét mà đã vẽ được bức tranh mặt trời mọc trên biển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
浴›
海›
用›
药›