Đọc nhanh: 药房 (dược phòng). Ý nghĩa là: hiệu thuốc; nhà thuốc; dược phòng, phòng phát thuốc. Ví dụ : - 但她们俩都去过雪城医院药房 Nhưng cả hai đều đến hiệu thuốc Syracuse General.. - 会让药房的选址更困难 Điều đó khiến việc tìm kiếm địa điểm mở quán trở nên khó khăn hơn.
药房 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hiệu thuốc; nhà thuốc; dược phòng
出售西药的商店,有的能调剂配方,有的兼售中药的成药
- 但 她们 俩 都 去过 雪城 医院 药房
- Nhưng cả hai đều đến hiệu thuốc Syracuse General.
- 会 让 药房 的 选址 更 困难
- Điều đó khiến việc tìm kiếm địa điểm mở quán trở nên khó khăn hơn.
✪ 2. phòng phát thuốc
医院或诊疗所里供应药物的部门
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 药房
- 三间 敞亮 的 平房
- ba gian nhà trệt rộng rãi thoáng mát.
- 药房 里 有 很多 药品
- Trong hiệu thuốc có rất nhiều thuốc.
- 她 在 厨房 熬药
- Cô ấy đang sắc thuốc trong bếp.
- 药房 的 服务 非常 好
- Dịch vụ ở hiệu thuốc rất tốt.
- 拿 这个 处方 到 药房 , 他们 就 会 给 你 配药 了
- Mang đơn này đến hiệu thuốc, họ sẽ pha chế thuốc cho bạn.
- 会 让 药房 的 选址 更 困难
- Điều đó khiến việc tìm kiếm địa điểm mở quán trở nên khó khăn hơn.
- 东边 的 房子 非常 漂亮
- Ngôi nhà phía đông rất đẹp.
- 但 她们 俩 都 去过 雪城 医院 药房
- Nhưng cả hai đều đến hiệu thuốc Syracuse General.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
房›
药›