Đọc nhanh: 抗药能力 (kháng dược năng lực). Ý nghĩa là: kháng thuốc (của mầm bệnh).
抗药能力 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kháng thuốc (của mầm bệnh)
drug-resistance (of a pathogen)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抗药能力
- 他们 的 能力 不相称
- Khả năng của họ không tương xứng.
- 他们 抗议 暴力行为
- Họ phản đối hành vi cưỡng chế.
- 他 具备 领导 能力
- Anh ấy có đủ khả năng lãnh đạo.
- 这些 新 作物 还 必须 具有 更强 的 耐旱 、 耐热 和 抗 虫害 能力
- Những cây trồng mới này còn phải có khả năng chịu hạn, chịu nhiệt và kháng sâu bệnh tốt hơn.
- 草药 的 功力 不能 忽视
- công hiệu của loại thảo dược này không thể khinh thường
- 他 抗压 能力 很强
- Khả năng chịu áp lực của anh ấy rất tốt.
- 我 有 很 好 的 抗压 能力
- Tôi có khả năng chịu áp lực công việc rất tốt.
- 中文 演讲 是 提高 口语 表达能力 的 好 方法
- Thuyết trình tiếng Trung là một phương pháp tốt để cải thiện khả năng diễn đạt bằng miệng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
抗›
能›
药›