Đọc nhanh: 荫翳 (âm ế). Ý nghĩa là: che lấp; che phủ, rậm rạp; sum sê um tùm. Ví dụ : - 柳树荫翳的河边。 bờ sông được những cây liễu che phủ.. - 桃李荫翳 đào lý sum sê.
✪ 1. che lấp; che phủ
荫蔽1.
- 柳树 荫翳 的 河边
- bờ sông được những cây liễu che phủ.
✪ 2. rậm rạp; sum sê um tùm
枝叶繁茂
- 桃李荫翳
- đào lý sum sê.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荫翳
- 茅屋 荫蔽 在 树林 中
- ngôi nhà tranh bị che lấp trong rừng cây.
- 树荫 下面 有 茶座 儿
- dưới bóng cây có một quán trà.
- 柳树 荫翳 的 河边
- bờ sông được những cây liễu che phủ.
- 这 屋子 荫凉 得 很
- căn phòng này mát mẻ quá.
- 脸上 罩 上 了 忧郁 的 云翳
- nét mặt đượm vẻ buồn rầu u uất.
- 阴翳
- che lấp; che phủ.
- 桃李荫翳
- đào lý sum sê.
- 翳 蔽
- che lấp
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
翳›
荫›