Đọc nhanh: 音 (âm.ấm). Ý nghĩa là: tiếng; âm; giọng; âm thanh, tin; tin tức, ngữ âm; âm tiết. Ví dụ : - 播音机的音量调高了。 Âm lượng của máy phát thanh đã được tăng lên.. - 音乐让人心情愉快。 Âm nhạc làm cho tâm trạng con người vui vẻ.. - 我期待着你的佳音。 Tôi mong chờ tin tốt từ bạn.
音 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. tiếng; âm; giọng; âm thanh
声音;乐音
- 播音 机 的 音量 调高 了
- Âm lượng của máy phát thanh đã được tăng lên.
- 音乐 让 人 心情愉快
- Âm nhạc làm cho tâm trạng con người vui vẻ.
✪ 2. tin; tin tức
信息;消息
- 我 期待 着 你 的 佳音
- Tôi mong chờ tin tốt từ bạn.
- 这个 消息 是 个 好 音信
- Tin này là một tin tức tốt.
✪ 3. ngữ âm; âm tiết
特指语音或音节
- 这句 话 的 方音 很 明显
- Câu này nghe rất rõ âm địa phương.
- 他教 我们 一些 单音词
- Anh ấy dạy chúng tôi một số từ đơn âm tiết.
✪ 4. nốt nhạc
音符
- 一字 一音 , 学习 更 容易
- Một chữ một nốt, học sẽ dễ hơn.
- 每个 音都 有 不同 的 意义
- Mỗi nốt nhạc đều có ý nghĩa khác nhau.
音 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đọc; đọc âm
读 (某音)
- 朴 用作 姓 时音 pi o
- Khi “朴” dùng làm họ thì thường đọc thành “piáo.”
- 书 这个 字音 sh
- Chữ “书” này đọc là “shū”.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 音
- 两个 音叉 产生 了 共鸣
- Hai âm thoa đã tạo ra cộng hưởng.
- 不通 音问
- không tin tức
- 不通 音耗
- không có tin tức.
- 一字 一音 , 学习 更 容易
- Một chữ một nốt, học sẽ dễ hơn.
- 乙是 民族音乐 音阶 上 的 一级
- Dĩ là một bậc trong thang âm nhạc dân tộc.
- 乙音 在 乐曲 中 很 常见
- Nốt Dĩ rất phổ biến trong các bản nhạc.
- 主旋律 关 整场 音乐会
- Giai điệu chính xuyên suốt toàn bộ buổi hòa nhạc.
- 鸦鹃 常常 在 树上 鸣叫 , 声音 尖锐 而 响亮
- Chim bìm bịp thường kêu trên cây, tiếng kêu sắc và to.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
音›