荫生 yīn shēng
volume volume

Từ hán việt: 【ấm sinh】

Đọc nhanh: 荫生 (ấm sinh). Ý nghĩa là: Người được nhận chức quan; không phải qua sát hạch; mà nhờ đời cha ông có công huân hoặc làm quan to. ◇Phụ bộc nhàn đàm 負曝閑談: (Hoa Lâm) thiếu niên thì do nhất phẩm ấm sanh xuất thân; hiện nhậm Lễ bộ thượng thư (華林) 少年時由一品蔭生出身; 現任禮部尚書 (Đệ nhị ngũ hồi 第二五回)..

Ý Nghĩa của "荫生" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

荫生 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Người được nhận chức quan; không phải qua sát hạch; mà nhờ đời cha ông có công huân hoặc làm quan to. ◇Phụ bộc nhàn đàm 負曝閑談: (Hoa Lâm) thiếu niên thì do nhất phẩm ấm sanh xuất thân; hiện nhậm Lễ bộ thượng thư (華林) 少年時由一品蔭生出身; 現任禮部尚書 (Đệ nhị ngũ hồi 第二五回).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荫生

  • volume volume

    - 一埯 yīǎn ér 花生 huāshēng

    - một khóm lạc

  • volume volume

    - 一大批 yīdàpī 非洲 fēizhōu 独立国家 dúlìguójiā 应运而生 yìngyùnérshēng

    - Một số lượng lớn các nước châu Phi độc lập theo hoàn cảnh mà ra đời.

  • volume volume

    - 一幅 yīfú 鲁迅 lǔxùn 先生 xiānsheng de 画像 huàxiàng

    - bức chân dung Lỗ Tấn.

  • volume volume

    - 一年 yīnián de 生产 shēngchǎn 任务 rènwù 十个月 shígèyuè 已经 yǐjīng 基本上 jīběnshang 完成 wánchéng

    - nhiệm vụ sản xuất của một năm, trong mười tháng đã hoàn thành phần cơ bản.

  • volume volume

    - guī shì 卵生 luǎnshēng 动物 dòngwù

    - Rùa là động vật đẻ trứng.

  • volume volume

    - 一些 yīxiē 老区 lǎoōu 生活 shēnghuó 细节 xìjié de 穿插 chuānchā 使 shǐ 这个 zhègè de 主题 zhǔtí 更加 gèngjiā 鲜明 xiānmíng

    - xen vào một số tình tiết phụ nói về cuộc sống ở nơi cũ, sẽ làm cho chủ đề vở kịch thêm rõ ràng.

  • volume volume

    - 一家 yījiā de 生活 shēnghuó yóu 支撑 zhīchēng

    - Cả gia đình do anh ấy chèo chống.

  • volume volume

    - 一个 yígè 男生 nánshēng shuō de 眼睛 yǎnjing hěn yǒu 魅惑 mèihuò

    - Một cậu bạn khen đôi mắt của tôi rất có sức quyến rũ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sinh 生 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQM (竹手一)
    • Bảng mã:U+751F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Yīn , Yìn
    • Âm hán việt: Âm , Ấm
    • Nét bút:一丨丨フ丨ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TNLB (廿弓中月)
    • Bảng mã:U+836B
    • Tần suất sử dụng:Cao