禀生 bǐng shēng
volume volume

Từ hán việt: 【bẩm sinh】

Đọc nhanh: 禀生 (bẩm sinh). Ý nghĩa là: Đầu thai; thụ sinh. ◇Tuệ Viễn 慧遠: Phàm tại hữu phương; đồng bẩm sanh ư đại hóa 凡在有方; 同稟生於大化 (Cầu tông bất thuận hóa 求宗不順化). Bẩm tính; phẩm tính tư chất thiên phú. ◇Nhạc Phi 岳飛: Nhiên thần bẩm sanh kì kiển; phú phận hàn bạc 然臣稟生奇蹇; 賦分寒薄 (Từ sơ trừ tứ ngân quyên trát tử 辭初除賜銀絹札子)..

Ý Nghĩa của "禀生" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

禀生 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Đầu thai; thụ sinh. ◇Tuệ Viễn 慧遠: Phàm tại hữu phương; đồng bẩm sanh ư đại hóa 凡在有方; 同稟生於大化 (Cầu tông bất thuận hóa 求宗不順化). Bẩm tính; phẩm tính tư chất thiên phú. ◇Nhạc Phi 岳飛: Nhiên thần bẩm sanh kì kiển; phú phận hàn bạc 然臣稟生奇蹇; 賦分寒薄 (Từ sơ trừ tứ ngân quyên trát tử 辭初除賜銀絹札子).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 禀生

  • volume volume

    - 一埯 yīǎn ér 花生 huāshēng

    - một khóm lạc

  • volume volume

    - 一大批 yīdàpī 非洲 fēizhōu 独立国家 dúlìguójiā 应运而生 yìngyùnérshēng

    - Một số lượng lớn các nước châu Phi độc lập theo hoàn cảnh mà ra đời.

  • volume volume

    - 一幅 yīfú 鲁迅 lǔxùn 先生 xiānsheng de 画像 huàxiàng

    - bức chân dung Lỗ Tấn.

  • volume volume

    - 一年 yīnián de 生产 shēngchǎn 任务 rènwù 十个月 shígèyuè 已经 yǐjīng 基本上 jīběnshang 完成 wánchéng

    - nhiệm vụ sản xuất của một năm, trong mười tháng đã hoàn thành phần cơ bản.

  • volume volume

    - guī shì 卵生 luǎnshēng 动物 dòngwù

    - Rùa là động vật đẻ trứng.

  • volume volume

    - 一些 yīxiē 老区 lǎoōu 生活 shēnghuó 细节 xìjié de 穿插 chuānchā 使 shǐ 这个 zhègè de 主题 zhǔtí 更加 gèngjiā 鲜明 xiānmíng

    - xen vào một số tình tiết phụ nói về cuộc sống ở nơi cũ, sẽ làm cho chủ đề vở kịch thêm rõ ràng.

  • volume volume

    - 一家 yījiā de 生活 shēnghuó yóu 支撑 zhīchēng

    - Cả gia đình do anh ấy chèo chống.

  • volume volume

    - 一个 yígè 男生 nánshēng shuō de 眼睛 yǎnjing hěn yǒu 魅惑 mèihuò

    - Một cậu bạn khen đôi mắt của tôi rất có sức quyến rũ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sinh 生 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQM (竹手一)
    • Bảng mã:U+751F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+8 nét)
    • Pinyin: Bǐn , Bǐng , Lǐn
    • Âm hán việt: Bẩm , Bằng , Lẫm
    • Nét bút:丶一丨フ丨フ一一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YWMMF (卜田一一火)
    • Bảng mã:U+7980
    • Tần suất sử dụng:Trung bình