Đọc nhanh: 挂屏 (quải bình). Ý nghĩa là: bức trướng; bình phong.
挂屏 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bức trướng; bình phong
(挂屏儿) 贴在带框的木板上或者镶在镜框里的屏条
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挂屏
- 他 一身 无 挂碍
- anh ấy chẳng có gì lo nghĩ cả.
- 他 不 小心 把 手机 屏幕 摔碎 了
- Anh ấy vô tình làm vỡ màn hình điện thoại rồi.
- 餐车 已挂 ( 在 末节 车厢 ) 上
- Xe đẩy thức ăn đã được treo (ở khoang cuối cùng của toa xe).
- 不足挂齿 ( 不 值得 说 )
- không đáng nói
- 墙上 挂 着 几幅 屏
- Trên tường treo vài bức bình.
- 今天 已经 挂不上 号 了
- Hôm nay không thể đặt lịch khám bệnh được nữa rồi.
- 产销 直接 挂钩 , 减少 中转 环节
- sản xuất và tiêu thụ nên liên hệ trực tiếp với nhau, giảm bớt khâu trung gian.
- 他 乜斜 着 眼睛 , 眼角 挂 着 讥诮 的 笑意
- anh ấy nheo mắt, trên khoé mắt hiện lên vẻ chế giễu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
屏›
挂›