Đọc nhanh: 荣辱观 (vinh nhục quan). Ý nghĩa là: viết tắt cho 社會主義榮辱觀 | 社会主义荣辱观, còn được gọi là Bát danh và Bát quái 八榮 八恥 | 八荣 八耻, các giới luật về điều gì là danh dự và điều gì là đáng xấu hổ (đặc biệt, đề cập đến các khái niệm xã hội chủ nghĩa về danh dự và sự ô nhục, các nguyên tắc đạo đức chính thức của CHND Trung Hoa ban hành từ năm 2006).
荣辱观 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. viết tắt cho 社會主義榮辱觀 | 社会主义荣辱观
abbr. for 社會主義榮辱觀|社会主义荣辱观
✪ 2. còn được gọi là Bát danh và Bát quái 八榮 八恥 | 八荣 八耻
also known as the Eight Honors and Eight Shames 八榮八恥|八荣八耻 [Bā Róng Bā Chi3]
✪ 3. các giới luật về điều gì là danh dự và điều gì là đáng xấu hổ (đặc biệt, đề cập đến các khái niệm xã hội chủ nghĩa về danh dự và sự ô nhục, các nguyên tắc đạo đức chính thức của CHND Trung Hoa ban hành từ năm 2006)
precepts regarding what is honorable and what is shameful (in particular, refers to the Socialist Concepts on Honors and Disgraces, PRC official moral principles promulgated from 2006)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荣辱观
- 荣辱与共
- vinh nhục có nhau; vinh nhục cùng nhau.
- 龟兹 曾 是 繁荣 国度
- Quy Từ từng là một quốc gia thịnh vượng.
- 不要 承受 耻辱
- Đừng chịu đựng sự sỉ nhục.
- 不要 羞辱 他人
- Đừng sỉ nhục người khác.
- 不要 给 孩子 灌输 错误 的 观念
- Đừng nhồi nhét quan niệm sai lầm cho con cái.
- 让 我 受辱 之余 还 能 倍感 光荣
- Tôi đồng thời bị xúc phạm và vinh dự.
- 不能 把 客观原因 与 主观原因 平列 起来 分析
- không thể phân tích ngang hàng giữa nguyên nhân khách quan và nguyên nhân chủ quan.
- 三万元 这个 数目 也 就 很 可观 了
- ba vạn đồng, con số này khá lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
荣›
观›
辱›