Đọc nhanh: 药师经 (dược sư kinh). Ý nghĩa là: Kinh Bhaisajyaguru, Kinh chữa bệnh.
药师经 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Kinh Bhaisajyaguru
Bhaisajyaguru sutra
✪ 2. Kinh chữa bệnh
Healing sutra
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 药师经
- 我 曾经 做过 小学教师
- Tớ đã từng là một giáo viên tiểu học.
- 他 已经 能够 离开 师傅 单独 操作 了
- Nó có thể tách khỏi người hướng dẫn, có thể làm một mình.
- 他 向 老师 叙述 了 事情 的 经过
- Anh ấy kể lại diễn biến sự việc cho giáo viên.
- 师 正在 庙里 念经
- Sư thầy đang tụng kinh tại chùa.
- 我 感觉 药 已经 行 了
- Tôi cảm thấy thuốc đã ngấm rồi.
- 我 已经 告知 老师 情况
- Tôi đã báo cáo tình hình với giáo viên.
- 美发店 的 发型师 很 有 经验 , 做 得 很 好
- Thợ làm tóc ở tiệm rất có kinh nghiệm và làm tóc rất đẹp.
- 他 是 一名 经验丰富 的 环境 工程师 , 致力于 环保 项目 的 开发
- Anh ấy là một kỹ sư môi trường giàu kinh nghiệm, tận tâm phát triển các dự án bảo vệ môi trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
师›
经›
药›