Đọc nhanh: 茶杯 (trà bôi). Ý nghĩa là: Cốc uống trà, tách. Ví dụ : - 茶盘托着茶杯和茶壶。 Khay đựng cốc trà và ấm trà.. - 一块烤饼正好掉进夫人的茶杯里 Một chiếc bánh nướng rơi ngay vào tách trà Ladyship của cô ấy!. - 茶杯盖子碎了。 nắp tách trà bị vỡ rồi.
茶杯 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Cốc uống trà
- 茶盘 托着 茶杯 和 茶壶
- Khay đựng cốc trà và ấm trà.
- 一块 烤饼 正好 掉 进 夫人 的 茶杯 里
- Một chiếc bánh nướng rơi ngay vào tách trà Ladyship của cô ấy!
- 茶杯 盖子 碎 了
- nắp tách trà bị vỡ rồi.
- 茶杯 摔得 粉碎
- cái cốc vỡ tan tành.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. tách
盛饮料或其他液体的器具, 多为圆柱状或下部略细, 一般容积不大
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 茶杯
- 咱们 歇会儿 喝杯 茶
- Chúng ta ngừng chút uống ly trà nhé.
- 一杯 柠檬茶 和 一杯 奶茶
- Một cốc trà chanh với một cốc trà sữa.
- 慢走 , 喝杯 茶 再 走 吧
- Từ đã, uống tách trà rồi đi.
- 他 用 杯子 喝 绿茶
- Anh ấy dùng cốc để uống trà xanh.
- 你 帮 我 沏杯 红茶
- pha cho tôi một tách trà đen.
- 我 想要 一杯 柠檬茶 , 加冰
- Tôi muốn một ly trà chanh thêm đá.
- 她 笑 着 递给 我 一杯 茶
- Cô ấy cười và đưa cho tôi một tách trà.
- 你 可以 喝杯 凉茶 来 散火
- Bạn có thể uống cốc trà mát để hạ hỏa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
杯›
茶›