Đọc nhanh: 茶瓶 (trà bình). Ý nghĩa là: Bình đựng trà.
茶瓶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bình đựng trà
“茶瓶”即暖壶。内有真空胆,减少热传递,盛水后起到保温作用。“茶瓶”是热水瓶的意思·并不是盛茶叶的瓶子· 茶瓶始于明朝,当时人们用的是“汤瓶”,当时茶瓶的形状多是竹筒形·有锡瓶、铅瓶、铜瓶等·《长物志》的作者文震亨说,这种竹筒状汤瓶好处在于“既不漏火,又便于点注(泡茶)”。到今天我们用的茶瓶则是装有真空瓶的·用起来异常方便,而且又产生了很多衍生品·
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 茶瓶
- 鼻烟壶 ( 装 鼻烟 的 小瓶 )
- lọ thuốc hít
- 不 喝 过夜 茶
- không nên uống trà để cách đêm.
- 中档 茶叶
- trà chất lượng trung bình.
- 为什么 红茶 很 出名 ?
- tại sao trà đen lại nổi tiếng đến vậy?
- 茶几 上放 着 一瓶 花
- Trên bàn trà đang đặt một lọ hoa.
- 下课 之后 , 我们 去 喝茶
- Sau khi tan học, chúng tôi đi uống trà.
- 上 好 的 一瓶 波尔多 酒
- Chai rượu Bordeaux đẹp.
- 中国 有 悠久 的 茶文化
- Trung Quốc có văn hóa trà lâu đời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
瓶›
茶›