Đọc nhanh: 茶子油 (trà tử du). Ý nghĩa là: dầu trà; dầu chiếc xuất từ trà.
茶子油 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dầu trà; dầu chiếc xuất từ trà
由油茶子制得,主要作食用油、润发油,并用来制造肥皂-也称"茶油"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 茶子油
- 孩子 发高烧 , 病得 很重 , 母亲 急得 油煎火燎 的
- đứa bé sốt cao, bệnh tình rất trầm trọng, mẹ cực kỳ lo lắng.
- 奶油 焦糖 椰子 蛋糕
- Bánh creme caramel au dừa.
- 我 需要 杯 热茶 暖 暖 身子
- Tôi cần một ít trà nóng để làm ấm người.
- 他 用 杯子 喝 绿茶
- Anh ấy dùng cốc để uống trà xanh.
- 桌子 上 有 茶叶末
- Trên bàn có vụn trà.
- 他 是 个 老油子 , 别 靠近
- Anh ta là người giảo hoạt, đừng lại gần.
- 我们 在 受害者 脖子 上 发现 亚麻 籽油 和 蜂蜡
- Chúng tôi tìm thấy dầu hạt lanh và sáp ong trên cổ nạn nhân.
- 你 的 车子 使用 高级 汽油 可以 增大 马力
- Việc sử dụng nhiên liệu cao cấp trong xe của bạn có thể tăng cường công suất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
油›
茶›