Đọc nhanh: 英雄识英雄 (anh hùng thức anh hùng). Ý nghĩa là: anh hùng thức anh hùng.
英雄识英雄 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. anh hùng thức anh hùng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 英雄识英雄
- 人们 称 他 为 英雄
- Mọi người gọi anh ấy là anh hùng.
- 人民 永远 怀念 这位 民族英雄
- Nhân dân mãi mãi nhớ đến vị anh hùng dân tộc này.
- 人民英雄纪念碑
- Bia tưởng niệm nhân dân anh hùng.
- 慧眼识 英雄
- có mắt nhận ra anh hùng
- 三大是 一个 劳动英雄
- Chú ba là một anh hùng lao động.
- 他 作为 英雄 而 受到 欢呼
- anh ấy là anh hùng nên nhận được sự hoan hô.
- 人们 把 他 誉为 英雄
- Mọi người ca ngợi anh ta là anh hùng.
- 人民 英雄 永垂不朽
- anh hùng nhân dân đời đời bất diệt
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
英›
识›
雄›