Đọc nhanh: 英雄榜 (anh hùng bảng). Ý nghĩa là: bảng danh dự.
英雄榜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bảng danh dự
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 英雄榜
- 人们 称 他 为 英雄
- Mọi người gọi anh ấy là anh hùng.
- 人民英雄纪念碑
- Bia tưởng niệm nhân dân anh hùng.
- 人民英雄纪念碑
- Bia kỷ niệm anh hùng dân tộc
- 英雄榜 上 题名
- đề tên trên bảng anh hùng.
- 他 作为 英雄 而 受到 欢呼
- anh ấy là anh hùng nên nhận được sự hoan hô.
- 人们 把 他 誉为 英雄
- Mọi người ca ngợi anh ta là anh hùng.
- 人民 英雄 永垂不朽
- anh hùng nhân dân đời đời bất diệt
- 人们 崇奉 英雄
- Mọi người tôn sùng anh hùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
榜›
英›
雄›