Đọc nhanh: 英里 (anh lí). Ý nghĩa là: dặm Anh; lý (đơn vị đo độ dài của Anh và Mỹ, 1 dặm bằng 5.280 thước Anh, bằng 1,6093 km.). Ví dụ : - 我们的委托人可能走不出检查站一英里 Khách hàng của chúng tôi sẽ không vượt qua trạm kiểm soát một dặm.. - 他妻子遇害时汉克在离岸一英里的海上 Hank ở ngoài khơi một dặm khi vợ anh ta bị giết.. - 我们将以地毯式轰炸炸平三英里半宽的地区。 Chúng ta sẽ ném bom rải rác tại một khu vực rộng ba dặm rưỡi.
✪ 1. dặm Anh; lý (đơn vị đo độ dài của Anh và Mỹ, 1 dặm bằng 5.280 thước Anh, bằng 1,6093 km.)
英美制长度单位,1英里等于5,280英尺,合1.6093公里旧也作哩
- 我们 的 委托人 可能 走不出 检查站 一英里
- Khách hàng của chúng tôi sẽ không vượt qua trạm kiểm soát một dặm.
- 他 妻子 遇害 时汉克 在 离岸 一英里 的 海上
- Hank ở ngoài khơi một dặm khi vợ anh ta bị giết.
- 我们 将 以 地毯式 轰炸 炸平 三英里 半宽 的 地区
- Chúng ta sẽ ném bom rải rác tại một khu vực rộng ba dặm rưỡi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 英里
- 他 妻子 遇害 时汉克 在 离岸 一英里 的 海上
- Hank ở ngoài khơi một dặm khi vợ anh ta bị giết.
- 我们 开出 约 五十 英里 汽车 就 抛锚 了
- Chúng tôi chỉ đi được khoảng 50 dặm xe ô tô thì bị hỏng động cơ.
- 警察 搜查 了 半径 两英里 范围 内 所有 的 田野 和 森林
- Cảnh sát đã tiến hành tìm kiếm tất cả các cánh đồng và rừng trong bán kính hai dặm Anh.
- 他 在 公司 里 是 英俊 的 代表
- Anh ấy là đại diện xuất sắc trong công ty.
- 这种 新型 号 赛车 於 道路 测试 中 时速 达 100 英里
- Chiếc xe đua mẫu mới này có thể đạt tốc độ lên đến 100 dặm mỗi giờ trong các cuộc thử nghiệm trên đường.
- 他们 驶过 数英里 崎岖不平 、 多石 的 土地
- Họ đã lái xe qua hàng dặm địa hình gồ ghề, nhiều đá.
- 在 市区 线 以内 车速 不能 超过 每 小时 35 英里
- Trong khu vực thành phố, tốc độ xe không được vượt quá 35 dặm mỗi giờ.
- 村里 传说 他家 有人 立功 了 , 不 知道 他 弟兄 俩 谁 当 了 英雄
- trong thôn nói lại, nhà anh ấy có người lập công, không biết hai anh em anh ấy ai là anh hùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
英›
里›