Đọc nhanh: 英烈 (anh liệt). Ý nghĩa là: anh dũng; oanh liệt, anh liệt; liệt sĩ anh dũng hy sinh. Ví dụ : - 英烈女子 phụ nữ anh dũng.. - 祭奠英烈 lễ truy điệu các liệt sĩ đã hy sinh.
✪ 1. anh dũng; oanh liệt
英勇刚烈
- 英烈 女子
- phụ nữ anh dũng.
✪ 2. anh liệt; liệt sĩ anh dũng hy sinh
英勇牺牲的烈士
- 祭奠 英烈
- lễ truy điệu các liệt sĩ đã hy sinh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 英烈
- 英烈 女子
- phụ nữ anh dũng.
- 告慰 先烈 英灵
- an ủi hồn thiêng các bậc anh hùng liệt nữ.
- 为了 正义 , 他 英勇 而烈 死
- Vì chính nghĩa, anh ấy dũng cảm hy sinh.
- 英烈 的 魂永在
- Linh hồn của anh hùng liệt sĩ còn mãi.
- 祭奠 英烈
- lễ truy điệu các liệt sĩ đã hy sinh.
- 烈士 英勇 的 形象 涌现 在 我 的 脑海
- hình tượng những anh hùng liệt sĩ hiện lên trong tâm trí tôi.
- 烈士 英名 永 流传
- Những tên tuổi anh hùng liệt sĩ sẽ được lưu truyền mãi mãi.
- 烈士 的 英名 和 业绩 永存
- công trạng và tên tuổi anh hùng liệt sĩ bất hủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
烈›
英›