Đọc nhanh: 英迪格酒店 (anh địch các tửu điếm). Ý nghĩa là: Khách sạn Indigo (thương hiệu).
英迪格酒店 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khách sạn Indigo (thương hiệu)
Hotel Indigo (brand)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 英迪格酒店
- 酒店 淡季 价格 优惠
- Khách sạn giảm giá trong mùa ế ẩm.
- 本地 酒店 风格 很 独特
- Khách sạn địa phương này phong cách rất độc đáo.
- 这家 酒店 价格 很 实惠
- Khách sạn này giá cả rất phải chăng.
- 不过 是 在 喜来登 酒店 里
- Nhưng tại Sheraton.
- 他们 从 酒店 出发 去 机场
- Họ xuất phát từ khách sạn đi sân bay.
- 以 这个 价格 , 这 葡萄酒 算是 物美价廉 了
- Rượu nho mà với cái giá này thì có thể coi là ngon bổ rẻ rồi!
- 他 终于 找到 可 饮酒 用餐 的 隐藏 咖啡店 了
- Cuối cùng anh ta cũng tìm thấy một quán cà phê có thể uống rượu và ăn tối rồi.
- 在 前台 办理 入住 酒店 登记手续 时 , 工作人员 会为 您 提供 房卡
- Khi làm thủ tục đăng ký khách sạn tại quầy lễ tân, nhân viên sẽ cung cấp thẻ phòng cho bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
店›
格›
英›
迪›
酒›