Đọc nhanh: 英灵 (anh linh). Ý nghĩa là: anh linh; hồn thiêng. Ví dụ : - 告慰先烈英灵。 an ủi hồn thiêng các bậc anh hùng liệt nữ.
英灵 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. anh linh; hồn thiêng
受崇敬的人去世后的灵魂也说英魂
- 告慰 先烈 英灵
- an ủi hồn thiêng các bậc anh hùng liệt nữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 英灵
- 不要 伤害 他人 的 心灵
- Đừng gây tổn thương tâm hồn của người khác.
- 告慰 先烈 英灵
- an ủi hồn thiêng các bậc anh hùng liệt nữ.
- 两眼 透着 灵气
- cặp mắt tinh tường trong việc phân tích vấn đề.
- 不能 拿 灵魂 作 交易
- Không thể dùng nhân cách để trao đổi.
- 一 英镑 面值 的 钞票 已 停止 流通
- Mệnh giá của tờ tiền một bảng Anh đã ngừng lưu thông.
- 黄色录像 毒害 人们 的 心灵
- phim ảnh đồi truỵ đầu độc tư tưởng con người.
- 不良习惯 污染 了 孩子 的 心灵
- Thói quen xấu làm ô nhiễm tâm hồn của trẻ.
- 个人特长 擅长 小学 、 初中 、 高中 英语教学
- Chuyên môn cá nhân: Giỏi tiếng Anh trong các trường tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
灵›
英›