Đọc nhanh: 橄榄球 (cảm lãm cầu). Ý nghĩa là: bóng bầu dục, quả bóng bầu dục.
橄榄球 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bóng bầu dục
球类运动项目之一,球场类似足球场,比赛分两队,每队十一人,球可以用脚踢,用手传,也可以抱球奔跑,有英式和美式两种,规则和记分法有所不同
✪ 2. quả bóng bầu dục
橄榄球运动使用的球,用皮革制成,形状似橄榄,大小和篮球差不多
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 橄榄球
- 橄榄油 比较 健康
- Dầu ô liu tương đối lành mạnh.
- 你 就 像是 雅利安 橄榄球 员 角色
- Bạn trông giống như một số nhân vật quả bóng aryan.
- 他 是 英式 橄榄球队 队员
- Anh ấy đã ở trong đội bóng bầu dục.
- 橄榄枝 是 和平 的 象征
- Cây cọ là biểu tượng của hòa bình.
- 本集 播出 : 英式 橄榄球
- Người có tất cả bóng bầu dục
- 他 还是 英式 橄榄球队 队员
- Anh ấy cũng có mặt trong đội bóng bầu dục.
- 橄榄 核 很小
- Hạt ô liu rất nhỏ.
- 你 知道 还有 谁 也 打 英式 橄榄球 吗
- Bạn biết ai khác đã chơi bóng bầu dục?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
榄›
橄›
球›