Đọc nhanh: 僧 (tăng). Ý nghĩa là: hoà thượng; nhà sư, họ Tăng. Ví dụ : - 山上有位老僧。 Trên núi có một vị hòa thượng già.. - 僧人行事很低调。 Nhà sư hành sự rất khiêm tốn.. - 这个僧人很慈祥。 Vị hòa thượng này rất từ ái.
僧 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hoà thượng; nhà sư
出家行修的男性佛教徒; 和尚
- 山上 有位 老僧
- Trên núi có một vị hòa thượng già.
- 僧人 行事 很 低调
- Nhà sư hành sự rất khiêm tốn.
- 这个 僧人 很 慈祥
- Vị hòa thượng này rất từ ái.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. họ Tăng
姓
- 我姓 僧
- Tôi họ Tăng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 僧
- 贫僧 所 懂 实在 甚 少
- Bần tăng hiểu biết thực sự rất ít.
- 贫僧 多谢 施主 相助
- Bần tăng xin cảm tạ thí chủ tương trợ.
- 游方 僧
- thầy tu đi vân du bốn phương.
- 落发为僧
- xuống tóc đi tu.
- 行脚僧
- nhà sư đi vân du
- 遁入空门 ( 出家 为 僧尼 )
- xuất gia đi tu.
- 这个 僧人 很 慈祥
- Vị hòa thượng này rất từ ái.
- 高僧 昨日 已化 去
- Vị cao tăng qua đời hôm qua.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
僧›