sēng
volume volume

Từ hán việt: 【tăng】

Đọc nhanh: (tăng). Ý nghĩa là: hoà thượng; nhà sư, họ Tăng. Ví dụ : - 山上有位老僧。 Trên núi có một vị hòa thượng già.. - 僧人行事很低调。 Nhà sư hành sự rất khiêm tốn.. - 这个僧人很慈祥。 Vị hòa thượng này rất từ ái.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. hoà thượng; nhà sư

出家行修的男性佛教徒; 和尚

Ví dụ:
  • volume volume

    - 山上 shānshàng 有位 yǒuwèi 老僧 lǎosēng

    - Trên núi có một vị hòa thượng già.

  • volume volume

    - 僧人 sēngrén 行事 xíngshì hěn 低调 dīdiào

    - Nhà sư hành sự rất khiêm tốn.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 僧人 sēngrén hěn 慈祥 cíxiáng

    - Vị hòa thượng này rất từ ái.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. họ Tăng

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我姓 wǒxìng sēng

    - Tôi họ Tăng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 贫僧 pínsēng suǒ dǒng 实在 shízài shén shǎo

    - Bần tăng hiểu biết thực sự rất ít.

  • volume volume

    - 贫僧 pínsēng 多谢 duōxiè 施主 shīzhǔ 相助 xiāngzhù

    - Bần tăng xin cảm tạ thí chủ tương trợ.

  • volume volume

    - 游方 yóufāng sēng

    - thầy tu đi vân du bốn phương.

  • volume volume

    - 落发为僧 luòfàwèisēng

    - xuống tóc đi tu.

  • volume volume

    - 行脚僧 xíngjiǎosēng

    - nhà sư đi vân du

  • volume volume

    - 遁入空门 dùnrùkōngmén ( 出家 chūjiā wèi 僧尼 sēngní )

    - xuất gia đi tu.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 僧人 sēngrén hěn 慈祥 cíxiáng

    - Vị hòa thượng này rất từ ái.

  • volume volume

    - 高僧 gāosēng 昨日 zuórì 已化 yǐhuà

    - Vị cao tăng qua đời hôm qua.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+12 nét)
    • Pinyin: Sēng
    • Âm hán việt: Tăng
    • Nét bút:ノ丨丶ノ丨フ丨丶ノ一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OCWA (人金田日)
    • Bảng mã:U+50E7
    • Tần suất sử dụng:Cao