Đọc nhanh: 苦的 (khổ đích). Ý nghĩa là: Đắng. Ví dụ : - 自从废除了农奴制,受苦的藏族同胞就过上了幸福的生活 Kể từ khi chế độ nông nô bị xóa bỏ, đồng bào Tây Tạng đau khổ đã sống một cuộc sống hạnh phúc. - 我们决不会忘记,今天的胜利是经过艰苦的斗争得来的。 chúng ta quyết không thể quên rằng, thắng lợi hôm nay là phải qua đấu tranh gian khổ mới có được.. - 孤苦的老人 người già bơ vơ
苦的 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đắng
- 自从 废除 了 农奴制 , 受苦 的 藏族同胞 就 过 上 了 幸福 的 生活
- Kể từ khi chế độ nông nô bị xóa bỏ, đồng bào Tây Tạng đau khổ đã sống một cuộc sống hạnh phúc
- 我们 决不会 忘记 , 今天 的 胜利 是 经过 艰苦 的 斗争 得来 的
- chúng ta quyết không thể quên rằng, thắng lợi hôm nay là phải qua đấu tranh gian khổ mới có được.
- 孤苦 的 老人
- người già bơ vơ
- 痛苦 的 生活
- Cuộc sống đau khổ
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苦的
- 他们 慰劳 了 辛苦 的 工人
- Họ đã thăm hỏi những người công nhân vất vả.
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦
- Một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ.
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦 , 但 也 会 让 人 成长
- một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ nhưng cũng khiến người ta trưởng thành.
- 他们 的 工作 很 辛苦
- Công việc của bọn họ rất vất vả.
- 什么样 的 工作 不 辛苦 ?
- Công việc như thế nào thì không vất vả?
- 一切 剥削者 都 是 把 自己 的 享乐 建筑 在 劳动 人民 的 痛苦 之上 的
- tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.
- 他 承受 着 生活 的 痛苦
- Anh ấy phải chịu đựng nỗi đau của cuộc sống.
- 他 在 寻找 痛苦 的 根源
- Anh ấy đang tìm kiếm nguồn gốc của nỗi đau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
的›
苦›