Đọc nhanh: 苦口 (khổ khẩu). Ý nghĩa là: van nài; tha thiết; sốt sắng; hết lời, đắng; vị đắng. Ví dụ : - 苦口相劝。 hết lời khuyên nhau.. - 苦口婆心。 hết lời khuyên bảo.. - 良药苦口利于病。 thuốc đắng dã tật.
苦口 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. van nài; tha thiết; sốt sắng; hết lời
不辞烦劳,反复恳切地说
- 苦口 相劝
- hết lời khuyên nhau.
- 苦口婆心
- hết lời khuyên bảo.
✪ 2. đắng; vị đắng
引起苦的味觉
- 良药苦口利于病
- thuốc đắng dã tật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苦口
- 苦口婆心
- hết lời khuyên bảo.
- 苦口 相劝
- hết lời khuyên nhau.
- 师傅 , 辛苦 您 了 , 快 喝口水
- Sư phụ, thầy vất vả rồi, mau uống một ngụm nước đi.
- 良药苦口利于病 , 忠言逆耳利于行
- thuốc đắng giã tật, sự thật mất lòng; thuốc hay đắng miệng trị được bệnh, lời ngay chướng tai lợi cho việc.
- 良药苦口利于病
- thuốt đắng dã tật.
- 良药苦口利于病
- thuốc đắng dã tật.
- 茶味 浓 , 口感 略 苦涩
- Vị trà đậm, cảm giác hơi đắng chát.
- 一家 五口 都 仗 着 他 养活 , 可苦 了 他 了
- một mình anh ấy nuôi cả nhà năm miệng ăn, thật là khổ thân anh ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
苦›