Đọc nhanh: 苦事 (khổ sự). Ý nghĩa là: nhiệm vụ gian khổ, công việc khó khăn.
苦事 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhiệm vụ gian khổ
arduous task
✪ 2. công việc khó khăn
hard job
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苦事
- 他 心事重重 , 颜色 十分 愁苦
- Anh ấy tâm sự trùng trùng, sắc mặt vô cùng đau khổ.
- 我 同事 诉苦 说 上班 就 像 上 战场
- Đồng nghiệp tôi than rằng đi làm mà cứ như đi đánh trận vậy.
- 别 让 这些 事情 苦恼 你
- Đừng để những chuyện này làm khổ bạn.
- 你 何苦 为 这些 小事 烦恼 ?
- Cậu cần gì phải lo mấy chuyện nhỏ này?
- 战事 频仍 百姓 苦
- Chiến sự nhiều lần dân chúng khổ.
- 这件 事儿 还 得 您 辛苦 一趟
- Việc này vẫn phải nhờ anh vất vả một chuyến.
- 学 汉语 是 一件 很 辛苦 的 事
- Học tiếng Trung là một việc rất vất vả.
- 你 何苦 在 这些 小事 上 伤脑筋
- Anh cần gì phải khổ sở vì những việc vặt ấy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
苦›