苦事 kǔ shì
volume volume

Từ hán việt: 【khổ sự】

Đọc nhanh: 苦事 (khổ sự). Ý nghĩa là: nhiệm vụ gian khổ, công việc khó khăn.

Ý Nghĩa của "苦事" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

苦事 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nhiệm vụ gian khổ

arduous task

✪ 2. công việc khó khăn

hard job

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苦事

  • volume volume

    - 心事重重 xīnshìchóngchóng 颜色 yánsè 十分 shífēn 愁苦 chóukǔ

    - Anh ấy tâm sự trùng trùng, sắc mặt vô cùng đau khổ.

  • volume volume

    - 同事 tóngshì 诉苦 sùkǔ shuō 上班 shàngbān jiù xiàng shàng 战场 zhànchǎng

    - Đồng nghiệp tôi than rằng đi làm mà cứ như đi đánh trận vậy.

  • volume volume

    - bié ràng 这些 zhèxiē 事情 shìqing 苦恼 kǔnǎo

    - Đừng để những chuyện này làm khổ bạn.

  • volume volume

    - 何苦 hékǔ wèi 这些 zhèxiē 小事 xiǎoshì 烦恼 fánnǎo

    - Cậu cần gì phải lo mấy chuyện nhỏ này?

  • volume volume

    - 战事 zhànshì 频仍 pínréng 百姓 bǎixìng

    - Chiến sự nhiều lần dân chúng khổ.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 事儿 shìer hái nín 辛苦 xīnkǔ 一趟 yītàng

    - Việc này vẫn phải nhờ anh vất vả một chuyến.

  • volume volume

    - xué 汉语 hànyǔ shì 一件 yījiàn hěn 辛苦 xīnkǔ de shì

    - Học tiếng Trung là một việc rất vất vả.

  • volume volume

    - 何苦 hékǔ zài 这些 zhèxiē 小事 xiǎoshì shàng 伤脑筋 shāngnǎojīn

    - Anh cần gì phải khổ sở vì những việc vặt ấy?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Kǔ
    • Âm hán việt: Cổ , Khổ
    • Nét bút:一丨丨一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TJR (廿十口)
    • Bảng mã:U+82E6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao