Đọc nhanh: 乐事 (lạc sự). Ý nghĩa là: chuyện vui. Ví dụ : - 人生乐事。 chuyện vui trong đời.. - 赏心乐事。 trong lòng vui sướng.
乐事 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chuyện vui
令人高兴的事情
- 人生 乐事
- chuyện vui trong đời.
- 赏心乐事
- trong lòng vui sướng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乐事
- 人生 乐事
- chuyện vui trong đời.
- 他 听 得 心里 乐滋滋 的 , 把 原来 的 烦恼 事儿 都 忘 了
- anh ấy cảm thấy trong lòng vui sướng, mọi phiền não trước đây đều tan biến hết.
- 无糖 百事可乐
- Pepsi không đường.
- 所谓 乐极生悲 是 指 高兴 到 了 头 的话 , 最后 要 出现 悲伤 的 事
- Cái được gọi là vui quá hóa buồn là chỉ khi mỗi lần quá phấn khích, thì sẽ xuất hiện cảm giác bi thương.
- 新年快乐 , 祝 2024 年 身体健康 , 万事如意 !
- Chúc mừng năm mới, chúc bạn 2024 sức khỏe dồi dào, vạn sự như ý!
- 每个 趣事 都 让 聚会 更加 欢乐
- Mỗi chuyện vui đều khiến buổi gặp mặt trở nên thú vị hơn.
- 祝 你 万事如意 , 快乐 常伴
- Chúc bạn mọi sự đều như ý, niềm vui luôn bên cạnh.
- 祝 你 合家欢乐 , 万事如意
- Chúc gia đình bạn vui vẻ, mọi sự như ý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乐›
事›