Đọc nhanh: 苦因 (khổ nhân). Ý nghĩa là: phiền não.
苦因 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phiền não
affliction
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苦因
- 饱尝 辛酸 苦痛
- nếm đủ cay chua khổ đau
- 不堪 其苦
- Khổ chịu không thấu.
- 下 等 工作 很 辛苦
- Công việc hạ đẳng rất vất vả.
- 下雨 了 , 因而 比赛 被 取消
- Trời mưa, vì vậy mà trận đấu bị hủy.
- 他 学习成绩 差 , 原因 是 不 刻苦 , 再则 学习 方法 也 不对头
- thành tích học tập của anh ấy rất kém, nguyên nhân là không chịu nỗ lực, vả lại phương pháp học cũng không đúng.
- 下雨 了 , 因此 取消 出行
- Trời mưa nên chuyến đi bị hủy.
- 一边 给 得梅因 的 奶牛 挤奶
- Giữa những con bò vắt sữa ở Des Moines
- 不以 一 眚 掩 大德 ( 不 因为 一个 人有 个别 的 错误 而 抹杀 他 的 大 功绩 )
- không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
因›
苦›