Đọc nhanh: 若非 (nhược phi). Ý nghĩa là: nếu không; bằng không; ví chăng. Ví dụ : - 若非亲身经历,岂知其中甘苦。 nếu không phải bản thân đã từng trải qua, thì làm sao biết được những nỗi khổ.
若非 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nếu không; bằng không; ví chăng
要不是
- 若非 亲身经历 , 岂知 其中 甘苦
- nếu không phải bản thân đã từng trải qua, thì làm sao biết được những nỗi khổ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 若非
- 不过 东非 的 斯瓦希里 人
- Mặc dù tiếng Swahili ở Đông Phi
- 不明 是非
- không phân biệt phải trái
- 不幸 的 是 , 生活 并非 一帆风顺
- Thật không may, cuộc sống không phải lúc nào cũng thuận buồm xuôi gió..
- 上海 城 非常 的 繁华
- Thành phố Thượng Hải rất thịnh vượng.
- 若非 亲身经历 , 岂知 其中 甘苦
- nếu không phải bản thân đã từng trải qua, thì làm sao biết được những nỗi khổ.
- 不让 他 去 他 却 非要 去
- Không cho anh ta đi, anh ta cứ đòi đi.
- 若要人不知 , 除非 已莫为
- Muốn người khác không biết, trừ phi đừng làm.
- 若要人不知 , 除非己莫为
- Muốn người khác không biết, trừ phi mình đừng làm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
若›
非›