Đọc nhanh: 弊政 (tệ chính). Ý nghĩa là: ảnh hưởng chính trị; ảnh hưởng lợi ích chung; tệ chính.
弊政 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ảnh hưởng chính trị; ảnh hưởng lợi ích chung; tệ chính
损害公益的政治措施
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弊政
- 高压政策
- chính sách chuyên chế
- 主任 管理 人 或 监督 人 , 作为 某一 收藏品 展览 或 图书馆 的 行政主管
- Người quản lý hoặc giám sát, là người đứng đầu quản lý hành chính của một triển lãm bộ sưu tập hoặc thư viện.
- 中国 官方 宣布 了 新 的 政策
- Chính phủ Trung Quốc đã công bố chính sách mới.
- 临时政府 负责 组织 选举
- Chính phủ lâm thời phụ trách tổ chức bầu cử.
- 临时政府
- Chính phủ lâm thời.
- 中央 发布 了 新 政策
- Trung ương đã ban hành chính sách mới.
- 政策 的 弊端 已经 被 发现
- Điểm sai sót của chính sách đã được phát hiện.
- 为政者 应 以民为本
- Người làm chính trị nên lấy dân làm gốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弊›
政›