Đọc nhanh: 蠲除苛政 (quyên trừ hà chính). Ý nghĩa là: để giảm bớt chính quyền áp bức (thành ngữ).
蠲除苛政 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để giảm bớt chính quyền áp bức (thành ngữ)
to alleviate oppressive administration (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蠲除苛政
- 蠲除
- miễn trừ; trừ bỏ.
- 免除 苛杂
- dẹp bỏ sưu cao thuế nặng.
- 苛政猛于虎
- nền chính trị hà khắc như hổ dữ.
- 不结盟 政策
- chính sách không liên kết
- 政府 将 除 新 的 部长
- Chính phủ sẽ bổ nhiệm bộ trưởng mới.
- 政府 弛除 那项 限制
- Chính phủ loại bỏ hạn chế đó.
- 政府 决心 扫除 腐败现象
- Chính phủ quyết tâm loại trừ tham nhũng.
- 中国 结束 了 独生子女 政策 , 允许 每个 家庭 生 两个 孩子
- Trung Quốc chấm dứt chính sách một con và cho phép các gia đình có hai con.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
政›
苛›
蠲›
除›