Đọc nhanh: 苗而不秀 (miêu nhi bất tú). Ý nghĩa là: nảy mầm mà chẳng ra hoa (ví với những người có tư chất nhưng không thành đạt hoặc ví với bên ngoài tốt nhưng bên trong thì không như thế).
苗而不秀 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nảy mầm mà chẳng ra hoa (ví với những người có tư chất nhưng không thành đạt hoặc ví với bên ngoài tốt nhưng bên trong thì không như thế)
《论语·子罕》:'苗而不秀者有矣夫!'只长了苗而没有秀穗比喻资质虽好, 但是没有成 就, 也比喻虚有其表
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苗而不秀
- 不 好消息 不翼而飞
- Tin xấu lan ra nhanh chóng.
- 不能 一概而论
- không thể quơ đũa cả nắm.
- 不必 为 区区小事 而 烦恼
- không thể buồn phiền vì việc nhỏ nhặt.
- 不但 要 守业 , 而且 要 创业
- không những giữ gìn sự nghiệp của thế hệ đi trước mà còn sáng tạo ra cái mới.
- 不但 没有 亏欠 , 而且 还 有些 剩余
- không những không thiếu mà còn thừa ra một số.
- 不仅 身体 好 , 而且 技术 好
- sức khoẻ tốt, cũng như kỹ thuật tốt.
- 不但 他会 说 汉语 , 而且 她 也 会
- Không chỉ anh ấy biết nói tiếng Trung, mà cô ấy cũng biết.
- 不以 一 眚 掩 大德 ( 不 因为 一个 人有 个别 的 错误 而 抹杀 他 的 大 功绩 )
- không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
秀›
而›
苗›