Đọc nhanh: 灯苗儿 (đăng miêu nhi). Ý nghĩa là: ngọn đèn.
灯苗儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngọn đèn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灯苗儿
- 这个 灯泡儿 坏 了
- Bóng đèn này hỏng rồi.
- 油灯 的 火 头儿 太小
- ngọn lửa đèn dầu quá nhỏ.
- 把 压 在 苗儿 上 的 土块 扒拉 开
- gẩy hòn đất trên mầm cây đi
- 屋里 还有 灯 亮儿 , 他 还 没有 睡
- trong phòng còn đèn, anh ấy vẫn chưa ngủ.
- 他 是 家族 的 好 苗儿
- Anh ấy là một người nối dõi tốt của gia tộc.
- 小儿麻痹 居然 有 疫苗 吗
- Có vắc xin bại liệt?
- 灯 帽儿 太大 了
- Nắp đèn này to quá.
- 海上 红色 的 灯光 表示 那儿 有 浅滩 或者 礁石
- ánh đèn đỏ trên biển biểu thị nơi có bãi cạn hoặc đá ngầm
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
灯›
苗›