Đọc nhanh: 苏曼殊 (tô man thù). Ý nghĩa là: Su Manshu (1884-1918), nhà văn, nhà báo, nhà sư Phật giáo Trung Quốc, người tham gia phong trào cách mạng.
苏曼殊 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Su Manshu (1884-1918), nhà văn, nhà báo, nhà sư Phật giáo Trung Quốc, người tham gia phong trào cách mạng
Su Manshu (1884-1918), Chinese writer, journalist, Buddhist monk, participant in the revolutionary movement
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苏曼殊
- 他 无愧于 这一 殊荣
- Anh ấy xứng đáng vinh dự này.
- 龙 堌 ( 在 江苏 )
- Long Cố (ở tỉnh Giang Tô).
- 他 的 健康 正在 复苏
- Sức khỏe của anh ấy đang hồi phục.
- 他 成绩 殊佳
- Thành tích của anh ấy rất tốt.
- 他病 得 太重 了 , 看不到 苏醒 的 迹象
- anh ấy bệnh nặng đến mức không có dấu hiệu tỉnh lại.
- 他 手术 苏醒 的 速度 算 的 快 了
- anh ấy hồi phục sau ca phẫu thuật rất nhanh.
- 他们 使 一位 晕倒 的 老人 苏醒过来
- họ đã cứu tỉnh một ông lão bị ngất xỉu.
- 他 用 特殊 面料 装饰 沙发
- Anh ấy dùng vải đặc biệt để trang trí ghế sô pha.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
曼›
殊›
苏›