Đọc nhanh: 苏州码子 (tô châu mã tử). Ý nghĩa là: Chữ số Tô Châu, tức là mười chữ số 〡, 〢, 〣, 〤, 〥, 〦, 〧, 〨, 〩, 十 ngày nay chủ yếu được sử dụng trong các ngành nghề truyền thống như y học Trung Quốc, còn được gọi là 草碼 | 草码.
苏州码子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Chữ số Tô Châu, tức là mười chữ số 〡, 〢, 〣, 〤, 〥, 〦, 〧, 〨, 〩, 十 ngày nay chủ yếu được sử dụng trong các ngành nghề truyền thống như y học Trung Quốc
Suzhou numerals, i.e. the ten numerals 〡,〢,〣,〤,〥,〦,〧,〨,〩,十 nowadays mainly used in traditional trades such as Chinese medicine
✪ 2. còn được gọi là 草碼 | 草码
also called 草碼|草码 [cǎo mǎ]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苏州码子
- 苏州码子
- mã số vùng Tô Châu.
- 他 妻子 带 着 孩子 移居 到 了 爱达荷州
- Cô ấy đã đưa bọn trẻ và chuyển đến Idaho.
- 干嘛 用 密苏里州 口音
- Tại sao tất cả các bạn là Missouri?
- 他 给 了 我 一个 小册子 记录 电话号码
- Anh ấy đã cho tôi một cuốn sổ nhỏ để ghi lại số điện thoại.
- 仿照 苏州园林 风格 修建 花园
- Tu sửa hoa viên theo phong cách vườn Tô Châu.
- 我们 决定 去 密苏里州 度过 夏天
- Chúng tôi quyết định dành cả mùa hè ở Missouri.
- 有个 来自 明尼苏达州 的 孩子
- Có một đứa trẻ đến từ Minnesota.
- 我 真是 对 密苏里州 之 行 越来越 没 兴趣 了
- Tôi ngày càng ít trông đợi chuyến đi đến Missouri này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
州›
码›
苏›