Đọc nhanh: 芽 (nha). Ý nghĩa là: mầm; chồi; mầm non; búp non; nõn lộc. Ví dụ : - 土豆开始出芽了。 Khoai tây đang bắt đầu nảy mầm.. - 春天柳树开始发芽。 Mùa xuân, cây liễu bắt đầu nảy mầm.. - 土豆上的芽儿要去掉。 Mầm trên khoai tây cần phải bỏ đi.
芽 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mầm; chồi; mầm non; búp non; nõn lộc
植物刚长出来的可以发育成茎、叶或花的部分
- 土豆 开始 出芽 了
- Khoai tây đang bắt đầu nảy mầm.
- 春天 柳树 开始 发芽
- Mùa xuân, cây liễu bắt đầu nảy mầm.
- 土豆 上 的 芽儿 要 去掉
- Mầm trên khoai tây cần phải bỏ đi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 芽
- 树上 的 萌芽 很嫩
- Chồi non trên cây rất mềm.
- 春天 柳树 开始 发芽
- Mùa xuân, cây liễu bắt đầu nảy mầm.
- 黄瓜 苗儿 刚刚 发芽
- Cây dưa chuột vừa mới nảy mầm.
- 柔弱 的 幼芽
- mầm non mềm yếu.
- 矛盾 的 胚芽
- mầm mống của mâu thuẫn.
- 春曦 照耀 着 新芽
- Ánh ban mai mùa xuân chiếu rọi những chồi non.
- 橘树 抽出 很多 芽
- Cây quýt nảy ra rất nhiều chồi.
- 新 的 项目 正在 萌芽 阶段
- Dự án mới đang ở giai đoạn sơ khai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
芽›